Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Sử, Địa, Tin học năm 2022 2023 có đáp án trường THCS Định Công
Image about: Đề thi HS1 môn Sử, Địa 6 môn Tin học năm 2022-2023 có đáp án trường THCS Định Công
Video về: Đề thi học kì 1 môn Sử, Địa 6 môn Tin học năm 2022-2023 có đáp án trường THCS Định Công
Wiki về Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Sử, Địa 6 môn Tin học năm 2022 2023 có đáp án trường THCS Định Công
Đề thi HS1 môn Sử, Địa 6 môn Tin học năm 2022-2023 có đáp án trường THCS Định Công –
THCS Định Công |
Đề thi học kì 1 năm học 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. Chủ đề
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Người khôn ngoan sống như thế nào?
A. Sống thành đàn, hái lượm và săn bắt.
B. Sống thành đàn, săn mồi.
C. Sống thành thị tộc.
D. Sống đơn độc, hái lượm, săn bắn.
Câu 2: Nền kinh tế chủ đạo của tất cả các nước cổ điển là
A. buôn bán nô lệ.
B. nông nghiệp trồng cây lâu năm.
C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển.
D. nền nông nghiệp lúa nước.
Câu 3: Nhà nước chuyên chế cổ điển có những đặc điểm gì?
A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành.
B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc và quan lại.
C. Đứng đầu nhà nước là công nhân và nông dân, là những người nuôi sống toàn xã hội.
D. Nhà nước nhưng quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và nô lệ.
Câu 4: Nhà nước nào thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc?
A. Nhà Sở
B. Nhà Tần
C. Ngôi nhà mùa hè
D. Yêu- Chu
Câu 5: Nhà nước đế quốc cổ điển La Mã bao gồm những giai cấp nào?
A. Vua – Tư tế – Quý tộc.
B. Thượng viện – Thượng hoàng – Đại hội đại biểu nhân dân
C. Quý tộc – Quan lại – Địa chủ – Nông dân.
D. Hoàng đế – Thượng viện – Đại hội nhân dân.
Câu 6: Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ khai ở Đông Nam Á là gì?
A. Thương mại đường biển
B. Nông nghiệp chủ yếu với lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.
C. Nghề thủ công.
D. Cả A và B.
Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ là 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách ngoài thực địa là:
A. 30 km
B. 3km
C.3000km
D. 300km
Câu 8: Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 105 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó là 15 cm. Vậy tỉ lệ của bản đồ đó là bao nhiêu?
A. Tỉ lệ bản đồ đó là 1:700 000
B. Tỉ lệ bản đồ đó là 1:700
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:70 000
D. Tỉ lệ bản đồ đó là 1:7000
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng về địa hình đồi núi?
A. Là địa hình có độ cao lớn.
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
D. Thường tập trung thành các vùng.
Câu 10: Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận của núi lửa?
miệng
B. Cửa Núi
C. Magma
D. Dung nham
Câu 11: Đới khí hậu lạnh quanh năm (đới nhiệt đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 12. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn ở một nơi.
B. nhớ lại điều kiện thời tiết ở đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp nơi và thay đổi theo mùa.
II. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Nhà Tần có những chính sách gì khi thống nhất đất nước và vẽ sơ đồ phân chia xã hội dưới thời Tần?
Câu 2 (2,0 điểm) Nêu hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X?
Câu 3 (1,0 điểm) Anh (chị) hãy nêu vai trò của các quá trình nội sinh và ngoại sinh trong việc kiến tạo địa hình bề mặt Trái đất?
Câu 4: (1,0 điểm) Trình bày những biểu hiện của biến đổi khí hậu và cách ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay.?
Câu 5: (1,0 điểm) Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ, manti và nhân Trái Đất (có thể lập bảng so sánh).
2. Câu trả lời
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Phần I: Trắc nghiệm |
0,25 điểm/1 ý đúng |
|
1C 2- DỄ DÀNG 3- Một 4- LOẠI BỎ 5- DỄ DÀNG 6- DỄ DÀNG 7 – DỄ DÀNG 8- Một 9- DỄ DÀNG 10- QUÁ 11- 12- BỎ |
||
Phần II: Tiểu luận Câu 1 (2,0đ) |
– Nhà Tần áp dụng hệ thống đo lường, tiền tệ, chữ viết và thông luật trong cả nước – Sơ đồ phân chia xã hội dưới thời Tần |
1,0 điểm 1,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) |
– Các vương quốc nằm trong đất liền (như Chămpa, Chân Lạp), ở hạ lưu sông Chao Phraya (Thái Lan) lưu vực sông I-rắc… lấy nông nghiệp làm ngành kinh tế chính. . – Một số nước chủ yếu dựa vào hoạt động thương mại biển như: Sri Vijaya; củ cải; Mataram (Indonesia ngày nay). – Quá trình buôn bán với nước ngoài đã thúc đẩy sự lớn mạnh của các vương quốc trong khu vực. Vì vậy, vào các thế kỷ VII – X, ở các vương quốc cũng đã hình thành một số thương cảng sầm uất như: Đại Chiêm (Champa); Palembang (Sri Vijaya)… Những thương cảng này đã trở thành điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa các châu lục. |
0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm |
câu 3 (1,0đ) |
– Vai trò của quá trình nội sinh: Dịch chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá khiến chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy vào sâu dưới lòng đất tạo nên núi lửa. , động đất,…, tạo nên các dạng địa hình lớn (dãy núi, khối núi cao,…). – Vai trò của quá trình ngoại sinh: Phá vỡ, san bằng địa hình do nội sinh tạo ra, đồng thời tạo nên các dạng địa hình mới. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
câu 4 (1,0 điểm) |
Phơi nhiễm với biến đổi khí hậu: + Nhiệt độ trung bình của Trái Đất đang tăng dần + Trái đất nóng lên, băng tan, nước biển dâng + Thiên tai xảy ra thường xuyên, đột ngột, thất thường…. – Một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu khác: + Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày + Thực hành phòng chống thiên tai, kịp thời sơ tán người và tài sản ra khỏi vùng nguy hiểm. + Tổ chức lại sản xuất, chuyển đổi thời vụ để hạn chế thiệt hại nếu thiên tai xảy ra… |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 5. (1,0 điểm)
Mỗi lớp |
vỏ trái đất |
lớp bọ ngựa |
nhân lớp |
độ dày |
5km – 70km. |
2900km. |
3400km. |
Tình trạng |
– Là lớp vỏ mỏng cứng bên ngoài. – Được cấu tạo bởi nhiều lớp đá khác nhau. – Vỏ Trái Đất được chia thành vỏ lục địa và vỏ đại dương. – Tồn tại ở trạng thái rắn. |
Chia làm 2 tầng: – Lớp manti trên ở trạng thái nhớt. + Manti dưới ở trạng thái rắn chắc. |
– Chia làm 2 tầng: Hạt nhân bên ngoài là chất lỏng. Hạt nhân trong vật chất ở trạng thái rắn. – Thành phần chủ yếu là các kim loại nặng Ni, Fe (còn gọi là: lõi Nife). |
Nhiệt độ |
Càng xuống sâu, nhiệt độ càng tăng cao, có thể lên tới 1000C. |
Từ 1500C đến 4700C. |
Khoảng 5000C. |
Đây là toàn bộ nội dung Đề thi HS1 môn Lịch sử, Địa lý 6 môn Tin học năm 2022-2023 có đáp án của trường THCS Định Công. Để xem nhiều tài liệu bổ ích khác các em có thể chọn xem online hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Vui lòng tham khảo các tài liệu liên quan:
Hi vọng đề thi này sẽ giúp các bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
[rule_{ruleNumber}]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_3_plain]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_1_plain]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_2_plain]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_2_plain]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_3_plain]
#Đề thi #HK1 #môn #Lịch sử #và #Địa lý #KNTT #năm #có #đáp án #đáp án #Trường #THPT #Định #Công
[rule_1_plain]
Bạn thấy bài viết Đề thi HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Định Công có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề thi HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Định Công bên dưới để Trường THCS – THPT Âu Lạc có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: aulacschool.vn của Trường THCS – THPT Âu Lạc
Nhớ để nguồn: Đề thi HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Định Công